Những dòng xe Ranger hiện có tại Ford Đồng Nai:
RANGER XLS 4×4AT
776,000,000 VNĐ
Động cơ Turbo Diesel 2.0L TDCi
Số tay 6 cấp
RANGER SPORT 4×4AT
864,000,000VNĐ
Động cơ Turbo Diesel 2.0L Turbo
Số tự động 10 cấp
RANGER XL 2.0L 4×4 MT
669,000,000 VNĐ
Động cơ 2.0L Turbo Diesel
Số tự động 6 cấp
Kích thước & Trọng lượng | ||||
---|---|---|---|---|
Ranger | Ranger XLS 4X2 AT | Ranger | Ranger Wildtrak | |
Dài x rộng x cao (mm) | 5274 x 1850 x 1815 | 5274 x 1850 x 1815 | 5351 x 1850 x 1821 | 5351 x 1850 x 1848 |
Loại cabin | Cabin kép | Cabin kép | Cabin kép | Cabin kép |
Vệt bánh xe trước (mm) | 1560 | 1560 | 1560 | 1560 |
Vệt bánh xe sau (mm) | 1560 | 1560 | 1560 | 1560 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | 200 | 200 | 200 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3220 | 3220 | 3220 | 3220 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 6350 | 6350 | 6350 | 6350 |
Trọng lượng toàn bộ xe tiêu chuẩn (kg) | 3200 | 3200 | 3200 | 3200 |
Trọng lượng không tải xe tiêu chuẩn (kg) | 1884 | 1918 | 2029 | 1980 |
Tải trọng định mức xe tiêu chuẩn (kg) | 991 | 957 | 846 | 895 |
Góc thoát trước (độ) | 23.7-25.5 | 23.7-25.5 | 23.7-25.5 | 23.7-25.5 |
Góc thoát sau (độ) | 20.3-20.9 | 20.3-20.9 | 20.3-20.9 | 20.3-20.9 |
Kích thước thùng hàng (Dài x Rộng x Cao) | 1613 x 1850 x 511 | 1613 x 1850 x 511 | 1613 x 1850 x 511 | 1613 x 1850 x 511 |
Động cơ | ||||
---|---|---|---|---|
Ranger | Ranger XLS 4X2 AT | Ranger | Ranger Wildtrak | |
Động cơ | Động cơ Turbo Diesel 2.2L TDCi, trục cam kép, có làm mát khí nạp | Động cơ Turbo Diesel 2.2L TDCi, trục cam kép, có làm mát khí nạp | Động cơ Turbo Diesel 2.2L TDCi, trục cam kép, có làm mát khí nạp | Động cơ Turbo Diesel 2.2L TDCi, trục cam kép, có làm mát khí nạp |
Dung tích xi lanh (cc) | 2198 | 2198 | 2198 | 2198 |
Đường kính x Hành trình (mm) | 86 x 94,6 | 86 x 94,6 | 86 x 94,6 | 86 x 94,6 |
Công suất cực đại (Hp/vòng/phút) | 123 / 3700 | 148 / 3700 | 148 / 3700 | 148 / 3700 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) | 320 / 1600-1700 | 375 / 1500-2500 | 375 / 1500-2500 | 375 / 1500-2500 |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 | EURO 3 | EURO 3 | EURO 3 |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 80 Lít | 80 Lít | 80 Lít | 80 Lít |
Hệ thống truyền động | Hai cầu chủ động / 4×2 | Hai cầu chủ động / 4×2 | Hai cầu chủ động / 4×4 | Hai cầu chủ động / 4×2 |
Gài cầu không dừng | Không | Không | Có | Không |
Hệ thống phanh | ||||
---|---|---|---|---|
Ranger | Ranger XLS 4X2 AT | Ranger | Ranger Wildtrak | |
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử ( ESP) | Không | Không | Không | Có |
Cỡ lốp | 255/70R16 | 255/70R16 | 265/65R17 | 265/60R18 |
Bánh xe | vành hợp kim nhôm đúc 16″ | vành hợp kim nhôm đúc 16″ | vành hợp kim nhôm đúc 17″ | vành hợp kim nhôm đúc 18″ |
Hệ thống treo | ||||
---|---|---|---|---|
Ranger | Ranger XLS 4X2 AT | Ranger | Ranger Wildtrak | |
Hệ thống treo sau | Loại nhíp với ống giảm chấn | Loại nhíp với ống giảm chấn | Loại nhíp với ống giảm chấn | Loại nhíp với ống giảm chấn |
Hệ thống treo trước | Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lo xo trụ và ống giảm chấn | Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lo xo trụ và ống giảm chấn | Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lo xo trụ và ống giảm chấn | Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lo xo trụ và ống giảm chấn |
Khả năng lội nước (mm) | 800 | 800 | 800 | 800 |
Trợ lực lá | Có | Có | Có | Có |
Hộp số | ||||
---|---|---|---|---|
Ranger | Ranger XLS 4X2 AT | Ranger | Ranger Wildtrak | |
Hộp số | 6 số tay | Số tự động 6 cấp | 6 số tay | Số tự động 6 cấp |
Ly hợp | Đĩa ma sát đơn, điều khiển bằng thủy lực với lò xò đĩa | Đĩa ma sát đơn, điều khiển bằng thủy lực với lò xò đĩa | Đĩa ma sát đơn, điều khiển bằng thủy lực với lò xò đĩa | Đĩa ma sát đơn, điều khiển bằng thủy lực với lò xò đĩa |
Hệ thống điện | ||||
---|---|---|---|---|
Ranger | Ranger XLS 4X2 AT | Ranger | Ranger Wildtrak | |
Cửa kính điều khiển điện | Có | Có | Có | Có |
Đèn pha tự bật khi trời tối | Không | Không | Có | Có |
Gương chiếu hậu phía ngoài điều khiển điện | Có điều chỉnh điện | Có điều chỉnh điện | Có điều chỉnh điện | Có điều chỉnh điện, gập điện |
Khoá cửa điện | Có | Có | Có | Có |
Khóa cửa điện điều khiển từ xa | Có | Có | Có | Có |
Trang thiết bị bên trong xe | ||||
---|---|---|---|---|
Ranger | Ranger XLS 4X2 AT | Ranger | Ranger Wildtrak | |
Ghế sau | Ghế băng gập được có tựa đầu | Ghế băng gập được có tựa đầu | Ghế băng gập được có tựa đầu | Ghế băng gập được có tựa đầu |
Ghế trước | Điều chỉnh được độ nghiêng và độ cao của tựa đầu | Điều chỉnh được độ nghiêng và độ cao của tựa đầu | Điều chỉnh được độ nghiêng và độ cao của tựa đầu | Điều chỉnh được độ nghiêng và độ cao của tựa đầu |
Số chỗ ngồi | 5 chỗ | 5 chỗ | 5 chỗ | 5 chỗ |
Tay lái | Thường | Thường | Bọc da | Bọc da |
Vật liệu ghế | Nỉ | Nỉ | Nỉ cao cấp | Da pha Nỉ |
Trang thiết bị ngoại thất | ||||
---|---|---|---|---|
Ranger | Ranger XLS 4X2 AT | Ranger | Ranger Wildtrak | |
Tay nắm cửa mạ crôm | Màu đen | Màu đen | Crôm | Màu đen |
Gương chiếu hậu mạ crôme | Màu đen | Màu đen | Crôm | Màu đen |
Đèn sương mù | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống âm thanh | ||||
---|---|---|---|---|
Ranger | Ranger XLS 4X2 AT | Ranger | Ranger Wildtrak | |
Hệ thống âm thanh | AM/FM, CD 1 đĩa (1-disc CD), MP3 | AM/FM, CD 1 đĩa (1-disc CD), MP3 | AM/FM, CD 1 đĩa (1-disc CD), MP3, Ipod & USB | AM/FM, CD 1 đĩa (1-disc CD), MP3, Ipod & USB |
Kết nối không dây & điều khiển bằng giọng nói | Không | Không | Không | Có |
Màn hình hiển thị đa năng | Có | Có | Có | Có |
Điều khiên âm thanh trên tay lái | Không | Không | Không | Có |
Hệ thống loa | 4 | 4 | 6 | 6 |
Trang thiết bị an toàn | ||||
---|---|---|---|---|
Ranger | Ranger XLS 4X2 AT | Ranger | Ranger Wildtrak | |
Túi khí phía trước | Túi khí dành cho người lái | Túi khí dành cho người lái | 2 Túi khí phía trước | 2 Túi khí phía trước |
Túi khí bên cho hành khách trước | Không | Không | Không | Có |
Túi khí rèm dọc hai bên trần xe | Không | Không | Không | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Không | Không | Không | Có |
Camera lùi | Không | Không | Không | Không |
Cảm biến lùi phía sau | Không | Không | Không | Không |
Ga tự động | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống điều hòa | ||||
---|---|---|---|---|
Ranger | Ranger XLS 4X2 AT | Ranger | Ranger Wildtrak | |
Điều hoà nhiệt độ | Điều chỉnh tay | Điều chỉnh tay | Điều chỉnh tay | Tự động hai vùng khí hậu |
MẠNH MẼ HƠN – THÔNG MINH HƠN
Ford Ranger Wildtrak
Ranger SPORT 4×4 Turbo
- Động cơ dầu 2.0L tăng áp đơn (công suất 170 mã lực
- Hệ truyền động: Số tự động 10 cấp, dẫn động cầu sau 4×4
- Trợ lực lái điện tử, nhẹ nhàng và chính xác.
Ranger Wildtrak 2.0L 4×4 Bi-Turbo
- Động cơ dầu 2.0L tăng áp kép (công suất 210 mã lực, mô-men xoắn 500 Nm).
- Hệ truyền động: Số tự động 10 cấp, dẫn động 2 cầu 4×4.
- Chế độ lái: 4 chế độ lái.
- Trợ lực lái điện tử, nhẹ nhàng và chính xác.
Trang bị trên các phiên bản Ranger Wildtrak:
- Hệ thống an toàn: Phanh ABS/EBD, cân bằng điện tử, kiểm soát xe theo tải trọng, kiểm soát giảm thiểu lật xe, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, kiểm soát hành trình tự động, cảnh báo chệch làn đường, hỗ trợ duy trì làn đường, cảnh báo va chạm trước, Hỗ trợ đỗ xe tự động, cảm biến lùi trước-sau, camera lùi, hệ thống 7 túi khí an toàn.
-
Đèn trước trang bị công nghệ full LED ( đèn pha và đèn cốt đều là LED tự động )
- Đèn LED ban ngày
- Gạt mưa tự động.
- Bộ trang bị Wildtrak, mâm xe 18 inch.
- Ghế bọc da pha nỉ cao cấp.
- Vô-lăng bọc da tích hợp nút bấm điều chỉnh chức năng.
- Hệ thống giải trí màn hình 8 inch, SYNC3/ USB/Bluetooth, âm thanh 6 loa.
- Định vị dẫn đường.
- Điều hoà tự động 2 vùng.
- Khởi động bằng nút bấm và chìa khoá thông minh.
- Hỗ trợ đỗ xe tự động.
- Phanh khẩn cấp trong thành phố đi cùng công nghệ phát hiện xe hay người đi bộ cắt ngang.
Ford Ranger Raptor
Ranger Raptor 2.0L 4×4 Bi-Turbo
- Động cơ dầu 2.0L tăng áp kép (công suất 213 mã lực, mô-men xoắn 500 Nm).
- Hệ truyền động: Số tự động 10 cấp, dẫn động 2 cầu 4×4.
- Chế độ lái: 6 chế độ lái.
- Trợ lực lái điện tử, nhẹ nhàng và chính xác.
Trang bị trên các phiên bản Ranger Raptor:
- Ngoài các tính năng giống Ford Ranger Wildtrak ở trên Raptor có thêm các trang bị sau.
- Cụng đề pha phía trước trang bị công nghệ full LED ( đèn pha và đèn cốt đều là LED)
- Gương chiếu hậu trang bị cổng sạc USB
- Phanh trước và phanh sau: Đĩa / đĩa.
- Kích cỡ lốp: 285/70R17, Bộ lốp BF Goodrich all-Terrain (lốp thể thao địa hình).
- Hệ thống treo trước: Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ và ống giảm chấn (Phuộc FOX).
- Hệ thống treo sau: Lò xo trụ và ống giảm chấn “hạng nặng” do Fox Racing Shox thiết kế (Phuộc FOX).
Ford Ranger XL / XLS / XLT
Vận hành của Ranger XL/ XLS/ XLT
- Động cơ dầu 2.2L (công suất 160 mã lực, mô-men xoắn 385 Nm).
- Hộp số: Số sàn 6 cấp/ tự động 6 cấp.
- Dẫn động: Cầu sau 4×2/ dẫn động 4 bánh 4×4.
- Trợ lực lái điện tử, nhẹ nhàng và chính xác.
Trang bị trên các phiên bản Ranger XL/XLS/XLT:
- Hệ thống an toàn: Chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử EBD, cân bằng điện tử, kiểm soát hành trình, 2 túi khí trước.
- Đèn xe Halogen,Đèn sương mù trước, gương chiếu hậu chỉnh điện. mâm xe 16 inch.
- Ghế xe chất liệu nỉ, ghế lái chỉnh tay.
- Vô-lăng tích hợp nút bấm điều chỉnh âm thanh.
- Hệ thống giải trí màn hình 8 inch, CD 1 đĩa, AM/FM, SYNC 3/ USB/Bluetooth, âm thanh 6 loa.
- Điều hoà chỉnh tay.
Riêng phiên bản XLT được trang bị cao hơn các phiên bản XL/XLS với đèn trước Projector, đèn LED chạy ban ngày, đèn xe tự động, cảm biến gạt mưa tự động, gương chiếu hậu gập điện, mâm xe 17 inch, ghế nỉ cao cấp, cảm biến lùi phía sau.
Ford Ranger Limited 2020
Vận hành của Ranger Limited
- Động cơ dầu 2.0L tăng áp đơn (công suất 180 mã lực, mô-men xoắn 420 Nm).
- Hệ truyền động: Số tự động 10 cấp, dẫn động 2 cầu 4×4.
- Trợ lực lái điện tử, nhẹ nhàng và chính xác.
Trang bị trên các phiên bản Ranger Limited
Ranger Limited thừa hưởng nhiều công nghệ từ Range Wildtrak, như chìa khóa thông minh, khởi động nút bấm, bảng điều khiển trung tâm có hai màn hình TFT 4 inch. Nội thất bọc da cao cấp, hệ thống điều hòa hai vùng riêng biệt và camera lùi. Trang bị hệ thống kết nối Bluetooth SYNC 3.4.
Đánh giá xe Ford Ranger
Vận hành mạnh mẽ của Ford Ranger
Ford Ranger sở hữu loại động cơ Diesel là Động cơ 2.0L i4 Turbo và Bi Turbo giúp khách hàng thêm nhiều lựa chọn.