Ford Đồng Nai|Ford Biên Hòa

Menu 
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
  • SẢN PHẨM
    • TERRITORY
    • EVEREST
    • RANGER MỚI
    • FORD RAPTOR
    • FORD TRANSIT
  • BẢNG GIÁ XE
  • HỖ TRỢ MUA XE
  • TIN TỨC
    • Tin Khuyến Mãi
    • Tin xe trong nước
  • LIÊN HỆ

RANGER MỚI

Những dòng xe Ranger hiện có tại Ford Đồng Nai:

Loại XeHình ảnhThông Số Kĩ ThuậtĐặc Tính Kĩ Thuật

RANGER Wildtrak 2.0L 4×4 AT 986,000,000 VNĐ
Động cơ 2.0L Bi-Turbo
Số tự động 10 cấp

RANGER RAPTOR 

1,299,000,000 VNĐ
Động cơ 3.0L Turbo Diesel
Số tự động 10 cấp
 

RANGER XLS 4×2AT 707,000,000 VNĐ
Động cơ Turbo Diesel 2.0L TDCi
Số tự động 6 cấp


RANGER XLS 4×4AT 776,000,000 VNĐ
Động cơ Turbo Diesel 2.0L TDCi
Số tay 6 cấp

RANGER SPORT 4×4AT 864,000,000VNĐ
Động cơ Turbo Diesel 2.0L Turbo
Số tự động 10 cấp

RANGER XL 2.0L 4×4 MT 669,000,000 VNĐ
Động cơ 2.0L Turbo Diesel
Số tự động 6 cấp




Kích thước & Trọng lượng
Ranger Ranger XLS 4X2 AT Ranger Ranger Wildtrak
Dài x rộng x cao (mm) 5274 x 1850 x 1815 5274 x 1850 x 1815 5351 x 1850 x 1821 5351 x 1850 x 1848
Loại cabin Cabin kép Cabin kép Cabin kép Cabin kép
Vệt bánh xe trước (mm) 1560 1560 1560 1560
Vệt bánh xe sau (mm) 1560 1560 1560 1560
Khoảng sáng gầm xe (mm) 200 200 200 200
Chiều dài cơ sở (mm) 3220 3220 3220 3220
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) 6350 6350 6350 6350
Trọng lượng toàn bộ xe tiêu chuẩn (kg) 3200 3200 3200 3200
Trọng lượng không tải xe tiêu chuẩn (kg) 1884 1918 2029 1980
Tải trọng định mức xe tiêu chuẩn (kg) 991 957 846 895
Góc thoát trước (độ) 23.7-25.5 23.7-25.5 23.7-25.5 23.7-25.5
Góc thoát sau (độ) 20.3-20.9 20.3-20.9 20.3-20.9 20.3-20.9
Kích thước thùng hàng (Dài x Rộng x Cao) 1613 x 1850 x 511 1613 x 1850 x 511 1613 x 1850 x 511 1613 x 1850 x 511
 
Động cơ
Ranger Ranger XLS 4X2 AT Ranger Ranger Wildtrak
Động cơ Động cơ Turbo Diesel 2.2L TDCi, trục cam kép, có làm mát khí nạp Động cơ Turbo Diesel 2.2L TDCi, trục cam kép, có làm mát khí nạp Động cơ Turbo Diesel 2.2L TDCi, trục cam kép, có làm mát khí nạp Động cơ Turbo Diesel 2.2L TDCi, trục cam kép, có làm mát khí nạp
Dung tích xi lanh (cc) 2198 2198 2198 2198
Đường kính x Hành trình (mm) 86 x 94,6 86 x 94,6 86 x 94,6 86 x 94,6
Công suất cực đại (Hp/vòng/phút) 123 / 3700 148 / 3700 148 / 3700 148 / 3700
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) 320 / 1600-1700 375 / 1500-2500 375 / 1500-2500 375 / 1500-2500
Tiêu chuẩn khí thải EURO 4 EURO 3 EURO 3 EURO 3
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) 80 Lít 80 Lít 80 Lít 80 Lít
Hệ thống truyền động Hai cầu chủ động / 4×2 Hai cầu chủ động / 4×2 Hai cầu chủ động / 4×4 Hai cầu chủ động / 4×2
Gài cầu không dừng Không Không Có Không
 
Hệ thống phanh
Ranger Ranger XLS 4X2 AT Ranger Ranger Wildtrak
Phanh trước Đĩa tản nhiệt Đĩa tản nhiệt Đĩa tản nhiệt Đĩa tản nhiệt
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) Có Có Có Có
Hệ thống cân bằng điện tử ( ESP) Không Không Không Có
Cỡ lốp 255/70R16 255/70R16 265/65R17 265/60R18
Bánh xe vành hợp kim nhôm đúc 16″ vành hợp kim nhôm đúc 16″ vành hợp kim nhôm đúc 17″ vành hợp kim nhôm đúc 18″
 
Hệ thống treo
Ranger Ranger XLS 4X2 AT Ranger Ranger Wildtrak
Hệ thống treo sau Loại nhíp với ống giảm chấn Loại nhíp với ống giảm chấn Loại nhíp với ống giảm chấn Loại nhíp với ống giảm chấn
Hệ thống treo trước Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lo xo trụ và ống giảm chấn Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lo xo trụ và ống giảm chấn Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lo xo trụ và ống giảm chấn Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lo xo trụ và ống giảm chấn
Khả năng lội nước (mm) 800 800 800 800
Trợ lực lá Có Có Có Có
 
Hộp số
Ranger Ranger XLS 4X2 AT Ranger Ranger Wildtrak
Hộp số 6 số tay Số tự động 6 cấp 6 số tay Số tự động 6 cấp
Ly hợp Đĩa ma sát đơn, điều khiển bằng thủy lực với lò xò đĩa Đĩa ma sát đơn, điều khiển bằng thủy lực với lò xò đĩa Đĩa ma sát đơn, điều khiển bằng thủy lực với lò xò đĩa Đĩa ma sát đơn, điều khiển bằng thủy lực với lò xò đĩa
 
Hệ thống điện
Ranger Ranger XLS 4X2 AT Ranger Ranger Wildtrak
Cửa kính điều khiển điện Có Có Có Có
Đèn pha tự bật khi trời tối Không Không Có Có
Gương chiếu hậu phía ngoài điều khiển điện Có điều chỉnh điện Có điều chỉnh điện Có điều chỉnh điện Có điều chỉnh điện, gập điện
Khoá cửa điện Có Có Có Có
Khóa cửa điện điều khiển từ xa Có Có Có Có
 
Trang thiết bị bên trong xe
Ranger Ranger XLS 4X2 AT Ranger Ranger Wildtrak
Ghế sau Ghế băng gập được có tựa đầu Ghế băng gập được có tựa đầu Ghế băng gập được có tựa đầu Ghế băng gập được có tựa đầu
Ghế trước Điều chỉnh được độ nghiêng và độ cao của tựa đầu Điều chỉnh được độ nghiêng và độ cao của tựa đầu Điều chỉnh được độ nghiêng và độ cao của tựa đầu Điều chỉnh được độ nghiêng và độ cao của tựa đầu
Số chỗ ngồi 5 chỗ 5 chỗ 5 chỗ 5 chỗ
Tay lái Thường Thường Bọc da Bọc da
Vật liệu ghế Nỉ Nỉ Nỉ cao cấp Da pha Nỉ
 
Trang thiết bị ngoại thất
Ranger Ranger XLS 4X2 AT Ranger Ranger Wildtrak
Tay nắm cửa mạ crôm Màu đen Màu đen Crôm Màu đen
Gương chiếu hậu mạ crôme Màu đen Màu đen Crôm Màu đen
Đèn sương mù Có Có Có Có
 
Hệ thống âm thanh
Ranger Ranger XLS 4X2 AT Ranger Ranger Wildtrak
Hệ thống âm thanh AM/FM, CD 1 đĩa (1-disc CD), MP3 AM/FM, CD 1 đĩa (1-disc CD), MP3 AM/FM, CD 1 đĩa (1-disc CD), MP3, Ipod & USB AM/FM, CD 1 đĩa (1-disc CD), MP3, Ipod & USB
Kết nối không dây & điều khiển bằng giọng nói Không Không Không Có
Màn hình hiển thị đa năng Có Có Có Có
Điều khiên âm thanh trên tay lái Không Không Không Có
Hệ thống loa 4 4 6 6
 
Trang thiết bị an toàn
Ranger Ranger XLS 4X2 AT Ranger Ranger Wildtrak
Túi khí phía trước Túi khí dành cho người lái Túi khí dành cho người lái 2 Túi khí phía trước 2 Túi khí phía trước
Túi khí bên cho hành khách trước Không Không Không Có
Túi khí rèm dọc hai bên trần xe Không Không Không Có
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc Không Không Không Có
Camera lùi Không Không Không Không
Cảm biến lùi phía sau Không Không Không Không
Ga tự động Không Không Có Có
 
Hệ thống điều hòa
Ranger Ranger XLS 4X2 AT Ranger Ranger Wildtrak
Điều hoà nhiệt độ Điều chỉnh tay Điều chỉnh tay Điều chỉnh tay Tự động hai vùng khí hậu

MẠNH MẼ HƠN – THÔNG MINH HƠN

Ford Ranger Wildtrak

TỔNG QUAN FORD RANGER

Ford Ranger vốn được biết đến với danh hiệu “ông vua” xe bán tải tại Việt Nam khi luôn tạo cách biệt lớn về doanh số bán hàng so với các không đối thủ cùng phân khúc. Ford Ranger không chỉ mang trong mình dòng máu Mỹ với động cơ mạnh mẽ mà còn sở hữu thiết kế vô cùng thể thao, hầm hố.

22113d9aa523627d3b32 Ford Ranger

e2973692aa2b6d75343a Ford Ranger

d15187c00579c2279b68 Ford Ranger

NGOẠI THẤT FORD RANGER

NỘT THẤT FORD RANGER

VẬN HÀNH FORD RANGER

AN TOÀN FORD RANGER

Ranger SPORT 4×4 Turbo

  • Động cơ dầu 2.0L tăng áp đơn (công suất 170 mã lực
  • Hệ truyền động: Số tự động 10 cấp, dẫn động cầu sau 4×4
  • Trợ lực lái điện tử, nhẹ nhàng và chính xác.

Ranger Wildtrak 2.0L 4×4 Bi-Turbo

  • Động cơ dầu 2.0L tăng áp kép (công suất 210 mã lực, mô-men xoắn 500 Nm).
  • Hệ truyền động: Số tự động 10 cấp, dẫn động 2 cầu  4×4.
  • Chế độ lái: 4 chế độ lái.
  • Trợ lực lái điện tử, nhẹ nhàng và chính xác.

Trang bị trên các phiên bản Ranger Wildtrak:

  • Hệ thống an toàn: Phanh ABS/EBD, cân bằng điện tử, kiểm soát xe theo tải trọng, kiểm soát giảm thiểu lật xe, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, kiểm soát hành trình tự động, cảnh báo chệch làn đường, hỗ trợ duy trì làn đường, cảnh báo va chạm trước, Hỗ trợ đỗ xe tự động, cảm biến lùi trước-sau, camera lùi, hệ thống 7 túi khí an toàn.
  • Đèn trước trang bị công nghệ full LED ( đèn pha và đèn cốt đều là LED tự động )

  • Đèn LED ban ngày
  • Gạt mưa tự động.
  • Bộ trang bị Wildtrak, mâm xe 18 inch.
  • Ghế bọc da pha nỉ cao cấp.
  • Vô-lăng bọc da tích hợp nút bấm điều chỉnh chức năng.
  • Hệ thống giải trí màn hình 8 inch, SYNC3/ USB/Bluetooth, âm thanh 6 loa.
  • Định vị dẫn đường.
  • Điều hoà tự động 2 vùng.
  • Khởi động bằng nút bấm và chìa khoá thông minh.
  •  Hỗ trợ đỗ xe tự động.
  • Phanh khẩn cấp trong thành phố đi cùng công nghệ phát hiện xe hay người đi bộ cắt ngang.

Ford Ranger Raptor

Kiểm lâm Raptor 2.0L

Ranger Raptor 2.0L 4×4 Bi-Turbo

  • Động cơ dầu 2.0L tăng áp kép (công suất 213 mã lực, mô-men xoắn 500 Nm).
  • Hệ truyền động: Số tự động 10 cấp, dẫn động 2 cầu  4×4.
  • Chế độ lái: 6 chế độ lái.
  • Trợ lực lái điện tử, nhẹ nhàng và chính xác.

Trang bị trên các phiên bản Ranger Raptor:

  • Ngoài các tính năng giống Ford Ranger Wildtrak ở trên Raptor có thêm các trang bị sau.
  • Cụng đề pha phía trước trang bị công nghệ full LED ( đèn pha và đèn cốt đều là LED)
  • Gương chiếu hậu trang bị cổng sạc USB
  • Phanh trước và phanh sau: Đĩa / đĩa.
  • Kích cỡ lốp: 285/70R17, Bộ lốp BF Goodrich all-Terrain (lốp thể thao địa hình).
  • Hệ thống treo  trước: Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ và ống giảm chấn (Phuộc FOX).
  • Hệ thống treo sau: Lò xo trụ và ống giảm chấn “hạng nặng” do Fox Racing Shox thiết kế (Phuộc FOX).

Ford Ranger XL / XLS / XLT

Ford Ranger 13

Vận hành của Ranger XL/ XLS/ XLT

  • Động cơ dầu 2.2L (công suất 160 mã lực, mô-men xoắn 385 Nm).
  • Hộp số: Số sàn 6 cấp/ tự động 6 cấp.
  • Dẫn động: Cầu sau 4×2/ dẫn động 4 bánh 4×4.
  • Trợ lực lái điện tử, nhẹ nhàng và chính xác.

Trang bị trên các phiên bản Ranger XL/XLS/XLT:

  • Hệ thống an toàn: Chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử EBD, cân bằng điện tử, kiểm soát hành trình, 2 túi khí trước.
  • Đèn xe Halogen,Đèn sương mù trước, gương chiếu hậu chỉnh điện. mâm xe 16 inch.
  • Ghế xe chất liệu nỉ, ghế lái chỉnh tay.
  • Vô-lăng tích hợp nút bấm điều chỉnh âm thanh.
  • Hệ thống giải trí màn hình 8 inch, CD 1 đĩa, AM/FM, SYNC 3/ USB/Bluetooth, âm thanh 6 loa.
  • Điều hoà chỉnh tay.

Riêng phiên bản XLT được trang bị cao hơn các phiên bản XL/XLS với đèn trước Projector, đèn LED chạy ban ngày, đèn xe tự động, cảm biến gạt mưa tự động, gương chiếu hậu gập điện, mâm xe 17 inch, ghế nỉ cao cấp, cảm biến lùi phía sau.

Ford Ranger Limited 2020

Vận hành của Ranger Limited

  • Động cơ dầu 2.0L tăng áp đơn (công suất 180 mã lực, mô-men xoắn 420 Nm).
  • Hệ truyền động: Số tự động 10 cấp, dẫn động 2 cầu  4×4.
  • Trợ lực lái điện tử, nhẹ nhàng và chính xác.

Trang bị trên các phiên bản Ranger Limited

Ranger Limited thừa hưởng nhiều công nghệ từ Range Wildtrak, như chìa khóa thông minh, khởi động nút bấm, bảng điều khiển trung tâm có hai màn hình TFT 4 inch. Nội thất bọc da cao cấp, hệ thống điều hòa hai vùng riêng biệt và camera lùi. Trang bị hệ thống kết nối Bluetooth SYNC 3.4.

Ford Ranger 14

Đánh giá xe Ford Ranger

Vận hành mạnh mẽ của Ford Ranger

Ford Ranger sở hữu  loại động cơ Diesel là Động cơ 2.0L i4 Turbo và Bi Turbo giúp khách hàng thêm nhiều lựa chọn.

Tin xe trong nước

  • Chương trình khuyến mãi tháng 3: Vạn Dặm Khởi Sắc cùng Ford
  • Ford Việt Nam đạt kỷ lục doanh số năm 2024 cao nhất trong lịch sử
  • CHƯƠNG TRÌNH HỘI CHỢ MUA SẮM CUỐI NĂM TỈNH ĐỒNG NAI 2024
  • ⚡ Hãy tham dự Đại tiệc Sale 11.11 lớn nhất trong năm của Ford sắp diễn ra tại Đồng Nai Ford.
  • ????HOT HOT HOT – CHUỖI SỰ KIỆN LÁI THỬ ĐẶC BIỆT TỪ ĐỒNG NAI FORD

Related posts:

No related posts.

FORD BIÊN HÒA ĐỒNG NAI
Địa chỉ: B04 Khu Phố 3, Khu thương mại Amata, P.Long Bình, TP.Biên Hòa, Đồng Nai.
HOTLINE:090 8244442